Kabongo Kasongo
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 18 tháng 7, 1994 | ||
Nơi sinh | Kinshasa, CHDC Congo | ||
Chiều cao | 185 cm (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zamalek | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | AS Kaloum | 30 | |
2016–2017 | Al Ittihad | 24 | (12) |
2017– | Zamalek | 34 | (22) |
2019 | → Al Wehda (mượn) | 10 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | CHDC Congo | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2018 |
Kabongo Kasongo (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Congo thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Zamalek.
Ngày 13 tháng 6 năm 2017, anh chuyển từ Al Ittihad đến Zamalek với mức phí $830.000.
Vào tháng 7 năm 2016, Kasongo có khoảng thời gian thử việc ngắn tại Saint-Étienne, nhưng họ không thể đưa anh bản hợp đồng và Visa ở Pháp của anh hết hạn, buộc anh gia nhập Al Ittihad một tháng sau.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Zamalek SC
[sửa | sửa mã nguồn]Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Bàn thắng và kết quả của CHDC Congo được để trước.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 18 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Alphonse Massemba-Débat, Brazzaville, Congo | Cộng hòa Congo | 1–0 | 1–1 | Vòng loại CAN 2019 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kabongo, Kasongo”. National Football Teams. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Kabongo Kasongo tại Soccerway