Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
Giao diện
Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương (trước đây gọi là Giải vô địch bóng đá nữ châu Đại Dương) là giải đấu bóng đá nữ cho các đội tuyển quốc gia thuộc Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (OFC). Giải được tổ chức mỗi lần ba năm từ năm 1983 đến năm 1989. Hiện nay, giải đấu được tổ chức ở những khoảng không đều đặn.
Đây là một danh sách các kỷ lục và thống kê của giải đấu.
Thống kê chung theo giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Chủ nhà | Vô địch (lần thứ) | Huấn luyện viên thắng cuộc | Vua phá lưới (bàn thắng) |
---|---|---|---|---|
1983 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1986 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1989 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1991 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1994 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
1998 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
2003 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
2007 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() ![]() |
2010 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
2014 | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các giải đấu được tổ chức nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Chủ nhà | Quốc gia | Các năm |
---|---|---|
3 lần | ![]() |
1989, 1991, 2003 |
![]() |
1986, 1998, 2010 | |
![]() |
1994, 2007, 2014 | |
1 lần | ![]() |
1983 |
Các quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
- Chú thích
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- GS – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại
- × – Rút lui
- — Chủ nhà
Đội tuyển | ![]() 1983 |
![]() 1986 |
![]() 1989 |
![]() 1991 |
![]() 1994 |
![]() 1998 |
![]() 2003 |
![]() 2007 |
![]() 2010 |
![]() 2014 |
Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
1st | 3rd | 2nd | 1st | 2nd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | 1st | 10 |
![]() |
— | × | 5th | 3rd | 3rd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 2nd | 8 |
![]() |
2nd | 2nd | 3rd | 2nd | 1st | 1st | 1st | Một phần của AFC | 7 | ||
![]() |
— | — | — | — | — | — | 5th | × | 3rd | 3rd | 3 |
![]() |
— | — | — | — | — | — | × | 3rd | GS | 4th | 3 |
![]() |
4th | — | — | — | — | 4th | × | × | GS | — | 3 |
![]() |
— | 1st | 1st | — | — | — | — | — | — | — | 2 |
![]() |
— | — | — | — | — | — | — | 4th | 4th | — | 2 |
![]() |
— | — | — | — | — | GS | 4th | × | — | — | 2 |
![]() |
3rd | — | — | — | — | — | — | × | — | — | 1 |
![]() |
— | — | — | — | — | — | × | × | GS | — | 1 |
![]() |
— | — | — | — | — | — | × | × | GS | — | 1 |
![]() |
— | — | — | — | — | GS | × | — | — | — | 1 |
![]() |
— | — | 4th | — | — | — | — | — | — | — | 1 |
![]() |
— | 4th | — | — | — | — | — | — | — | — | 1 |
![]() |
— | — | × | — | — | — | — | — | — | — | 0 |
Các đội tuyển đạt đến tốp bốn[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
![]() |
5 (1983, 1991, 2007, 2010, 2014) | 4 (1989, 1994, 1998, 2003) | 1 (1986) | – |
![]() |
3 (1994, 1998, 2003) | 3 (1983, 1986, 1991) | 1 (1989) | – |
![]() |
2 (1986, 1989) | – | – | – |
![]() |
– | 3 (2007, 2010, 2014) | 4 (1991, 1994, 1998, 2003) | – |
![]() |
– | – | 2 (2010, 2014) | – |
![]() |
– | – | 1 (2007) | 1 (2014) |
![]() |
– | – | 1 (1983) | – |
![]() |
– | – | 1 (1989) | – |
![]() |
– | – | – | 2 (1983, 1998) |
![]() |
– | – | – | 2 (2007, 2010) |
![]() |
– | – | – | 1 (2003) |
![]() |
– | – | – | 1 (1986) |
Tất cả các thời gian bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển đã đoạt Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
Đội tuyển đã rút lui
Vt | Đội tuyển | Tg | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
10 | 39 | 30 | 2 | 7 | 246 | 16 | +230 | 92 |
2 | ![]() |
7 | 28 | 19 | 2 | 7 | 159 | 19 | +140 | 59 |
3 | ![]() |
10 | 41 | 20 | 1 | 20 | 85 | 159 | –74 | 61 |
4 | ![]() |
2 | 9 | 8 | 0 | 1 | 23 | 5 | +18 | 24 |
5 | ![]() |
3 | 12 | 3 | 1 | 8 | 8 | 53 | –45 | 10 |
6 | ![]() |
2 | 8 | 1 | 2 | 5 | 6 | 26 | –20 | 5 |
7 | ![]() |
3 | 9 | 1 | 2 | 6 | 3 | 35 | –32 | 5 |
8 | ![]() |
1 | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 4 |
9 | ![]() |
3 | 10 | 1 | 1 | 8 | 8 | 73 | –65 | 4 |
10 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 9 | –4 | 3 |
11 | ![]() |
1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 11 | −9 | 3 |
12 | ![]() |
2 | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 65 | –62 | 3 |
13 | ![]() |
1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 5 | −4 | 1 |
14 | ![]() |
1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 21 | −20 | 0 |
15 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 30 | −30 | 0 |
16 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lần đầu của các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Các đội tuyển lần đầu | Tổng số |
---|---|---|
1983 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
4 |
1986 | ![]() ![]() |
2 |
1989 | ![]() ![]() ![]() |
2 |
1991 | Không | 0 |
1994 | Không | 0 |
1998 | ![]() ![]() |
2 |
2003 | ![]() |
1 |
2007 | ![]() ![]() |
2 |
2010 | ![]() ![]() |
2 |
2014 | Không | 0 |
Tổng số | 15 |
Kết quả của các quốc gia chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Quốc gia chủ nhà | Hoàn thành |
---|---|---|
1983 | ![]() |
Hạng ba |
1986 | ![]() |
Hạng ba |
1989 | ![]() |
Hạng ba |
1991 | ![]() |
Á quân |
1994 | ![]() |
Hạng ba |
1998 | ![]() |
Á quân |
2003 | ![]() |
Vô địch |
2007 | ![]() |
Á quân |
2010 | ![]() |
Vô địch |
2014 | ![]() |
Á quân |