Kōme Ena
Giao diện
Thông tin chi tiết | |
---|---|
Nickname | えなっち |
Ngày sinh | 30 tháng 11 năm 1999 |
Tuổi | 25 tuổi |
Nơi sinh | Tokyo |
Nhóm máu | A |
Số đo trên danh nghĩa (thời điểm năm 2023[Chú thích 1]) | |
Chiều cao / Cân nặng | 161.5 cm / ― kg |
Số đo ba vòng | 105 - 63 - 92 cm |
Kích thước áo ngực | K |
Các hoạt động | |
Thể loại | Video khiêu dâm |
Hoạt động người mẫu | Người mẫu khỏa thân |
Thời điểm hoạt động | 2019 - |
Hãng phim độc quyền | MOODYZ (tháng 8 - 12/2019) |
Kōme Ena hay Koume Ena (
Sự nghiệp・Đời tư
[sửa | sửa mã nguồn]- Tháng 8/2019, cô ra mắt ngành phim khiêu dâm với tư cách là nữ diễn viên độc quyền của MOODYZ.[5]
- Tháng 1/2020, cô rời hợp đồng độc quyền và trở thành nữ diễn viên tự do.
- Tháng 10/2022, cô tham gia với tư cách người mẫu tại vở kịch hóa trang trong sự kiện phát hành dōjin "Yuruketto".[6]
- Sở thích/Kĩ năng đặc biệt của cô là đến các quán cà phê và chơi trò chơi. Điểm nổi bật của cô là "Ngực J Cup 103cm".[5][7] Món ăn yêu thích của cô là bánh pudding, omurice, salad và bánh kẹo. Cô cũng thích uống sữa, và cô đã uống khoảng 3 lít sữa bò mỗi ngày từ khi học tiểu học.[8]
- Loại người cô thích là người vui vẻ khi ở cùng và có thể thay đổi cảm xúc dễ dàng.[8]
- Nguyên nhân cô vào ngành là cô đã được gợi ý nreen thử trở thành nữ diễn viên khiêu dâm khi cô đang làm người mẫu ảnh. Cô đã suy nhĩ trong một thời gian, và đã chọn vào ngành vì cô nghĩ rằng nếu cô chọn một lựa chọn lớp, cô sẽ thay đổi điều gì đó.[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “AV女優情報:小梅えな(こうめえな)”. MOODYZ公式サイト. MOODYZ. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ:
|month=
và|coauthors=
(trợ giúp) - ^ “小梅えな(こうめえな)”. 熟女・人妻のAVメーカー【マドンナ】公式サイト. マドンナ. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ:
|month=
và|coauthors=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|work=
và|website=
(trợ giúp) - ^ “小梅えな(こうめえな)”. AVメーカー【E-BODY】公式サイト. E-BODY. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2020. Chú thích có các tham số trống không rõ:
|month=
và|coauthors=
(trợ giúp) - ^ “小梅えな”. プロダクションALIVE. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2021. Chú thích có các tham số trống không rõ:
|month=
và|coauthors=
(trợ giúp) - ^ a b “新人女優ピックアップ独占インタビュー小梅えな「笑顔が素敵な女優さんになりたい」”. amazon.co.jp. Truy cập 2020年6月12日. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ デラべっぴん編集部 (2 tháng 11 năm 2022). “【同人頒布会・ゆるケットVol.18レポート!】人気セクシー女優から有名コスプレイヤーまで多数参加した同人頒布会「ゆるケット」が過去最大規模で開催! 会場は熱気に包まれる!”. デラべっぴんR (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ “「愛される女優になりたい」 神ボディの新人セクシー女優・小梅えなの覚悟”. ニュースサイトしらべぇ (bằng tiếng Nhật). 14 tháng 8 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
- ^ a b “MOODYZ新人AV女優・小梅えなインタビュー前編!Jカップピュア爆乳!!”. FANZAニュース. 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.
- ^ “MOODYZ新人AV女優・Jカップ103cm小梅えなインタビュー後編!”. FANZAニュース. 31 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2023.