Juncus rupestris
Giao diện
Juncus rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Juncaceae |
Chi (genus) | Juncus |
Loài (species) | J. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Juncus rupestris Kunth |
Juncus rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Juncaceae. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Juncus rupestris”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Juncus rupestris tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Juncus rupestris tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Juncus rupestris”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.