Bước tới nội dung

Jumellea sagittata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jumellea sagittata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Vandeae
Phân tông (subtribus)Angraecinae
Chi (genus)Jumellea
Loài (species)J. sagittata
Danh pháp hai phần
Jumellea sagittata
H.Perrier
Danh pháp đồng nghĩa
Angraecum gracilipes Rolfe

Jumellea sagittata là một loài lan đặc hữu của cao nguyên miền Trung Madagascarđảo Comore lớn[1].

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stewart, Joyce; Hermans, Johan; Campbell, Bob Ian Martin (2006). Angraecoid orchids: species from the African region. Timber Press. tr. 171. ISBN 0881927880. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]