José Nadson Ferreira
Giao diện
Cùng với Krylia Sovetov năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | José Nadson Ferreira | ||
Ngày sinh | 18 tháng 10, 1984 | ||
Nơi sinh | Ubaitaba, Brasil | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Krylia Sovetov Samara | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Brigantina | |||
Apucarana | |||
Londrina | |||
Aquayo de Vendoa | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | Portuguesa | ||
2004–2005 | Nacional-SP | ||
2005–2011 | Sheriff Tiraspol | 144 | (14) |
2011 | → Genk (mượn) | 13 | (0) |
2011–2013 | Genk | 51 | (1) |
2013– | Krylia Sovetov Samara | 108 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 |
José Nadson Ferreira (sinh ngày 18 tháng 10 năm 1984), thường gọi Nadson, là một hậu vệ bóng đá người Brasil. Anh thi đấu cho Krylia Sovetov Samara.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 14 tháng 12 năm 2012, Genk thông báo sự gia hạn hợp đồng của Nadson đến tháng 6 năm 2015.[1]
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2013, Nadson gia nhập Krylia Sovetov Samara.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 29 tháng 10 năm 2017[3]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Genk (mượn) | 2010–11 | Belgian Pro League | 13 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 13 | 0 | |
Genk | 2011–12 | Belgian Pro League | 33 | 1 | 2 | 0 | 9 | 0 | 1 | 0 | 45 | 1 |
2011–12 | 18 | 0 | 3 | 0 | 9 | 0 | – | 30 | 0 | |||
Tổng cộng | 51 | 1 | 5 | 0 | 18 | 0 | 1 | 0 | 75 | 1 | ||
Krylia Sovetov | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 12 | 0 | 1 | 0 | - | 0 | 0 | 13 | 0 | |
2014–15 | Giải Quốc gia Nga | 17 | 0 | 3 | 0 | - | - | 20 | 0 | |||
2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 25 | 0 | 2 | 0 | - | - | 27 | 0 | |||
2016–17 | 28 | 0 | 2 | 0 | - | - | 30 | 0 | ||||
2017–18 | Giải Quốc gia Nga | 9 | 0 | 2 | 0 | - | - | 11 | 0 | |||
Tổng cộng | 91 | 0 | 10 | 0 | - | - | - | - | 101 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 155 | 1 | 15 | 0 | 18 | 0 | 1 | 0 | 189 | 1 |
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Sheriff Tiraspol
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Moldova: 2006–07, 2007–08
- Cúp bóng đá Moldova: 2007–08
- Siêu cúp bóng đá Moldova: 2007
- Commonwealth of Independent States Cup: 2009
- Genk
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nadson tot juni 2015 bij KRC Genk”. krcgenk.be (bằng tiếng Hà Lan). K.R.C. Genk. 14 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập 3 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Nadson (Genk) tekent bij Samara”. nieuwsblad.be (bằng tiếng Hà Lan). Nieuwsblad. 31 tháng 8 năm 2013. Truy cập 3 tháng 11 năm 2017.
- ^ “José Nadson”. soccerway.com. Soccerway. Truy cập 3 tháng 11 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- José Nadson Ferreira tại Soccerway
Thể loại:
- Sinh năm 1984
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Cầu thủ bóng đá FC Sheriff Tiraspol
- Cầu thủ bóng đá K.R.C. Genk
- Cầu thủ bóng đá Belgian First Division A
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá PFC Krylia Sovetov Samara
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Nga
- Cầu thủ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Moldova
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bỉ
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Nga