Jordanita hector
Giao diện
Jordanita hector | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Zygaenidae |
Phân họ (subfamilia) | Procridinae |
Chi (genus) | Jordanita |
Loài (species) | J. hector |
Danh pháp hai phần | |
Jordanita hector (Jordan, 1907) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Jordanita hector là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ và Liban.
Chiều dài cánh trước là 13–14 mm đối với con đực và 9,5–12 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay vào cuối tháng 5.
Ấu trùng có thể ăn Centaurea cheirolopha.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Barcode of Life Data Systems (BOLD) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine