Joo Won
Giao diện
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Moon.
Joo Won | |
---|---|
Sinh | Moon Joon-won 30 tháng 9, 1987 Seoul, Hàn Quốc |
Học vị |
|
Nghề nghiệp | diễn viên |
Năm hoạt động | 2006 - nay |
Tổ chức | Ghost Studio |
Tác phẩm nổi bật | Thiên thần áo trắng Thiên tài lang băm |
Chiều cao | 1,85 m |
Cân nặng | 68 kg (150 lb) |
Website | www |
Joo Won | |
Hangul | 주원 |
---|---|
Hanja | 周元 |
Romaja quốc ngữ | Joo Won |
McCune–Reischauer | Ju Won |
Hán-Việt | Chu Nguyên |
Tên khai sinh | |
Hangul | 문준원 |
Hanja | 文晙原 |
Romaja quốc ngữ | Moon Joon-won |
McCune–Reischauer | Moon Jun-won |
Joo Won (tiếng Hàn: 주원, tên thật là Moon Joon-won, sinh ngày 30 tháng 9 năm 1987) là một nam diễn viên Hàn Quốc được biết đến qua các bộ phim Vua bánh mì, Quý tử nhà nông, Mặt nạ anh hùng, Thiên thần áo trắng, Thiên tài lang băm, Alice (phim truyền hình).
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Kênh | Tên | Vai diễn |
---|---|---|---|
2010 | KBS2 | Vua bánh mì | Koo Ma-jun / Seo Tae-jo |
2011 | KBS2 | Quý tử nhà nông | Hwang Tae-hee |
2012 | KBS2 | Mặt nạ anh hùng | Lee Young / Lee Kang To / Sato Hiroshi / Gaksital |
2013 | MBC | Điệp vụ cấp 7 - 7th Grade Civil Servant | Han Gil-ro / Han Pil-hoon |
KBS2 | Thiên thần áo trắng | Park Shi On | |
2014 | KBS2 | Khúc nhạc thăng trầm | Cha Yoo Jin |
2015 | SBS | Thiên tài lang băm | Kim Tae Hyun |
2017 | SBS | Công chúa ngổ ngáo | Gyun |
2020 | SBS | Alice (phim truyền hình) | Park Jin-gyeom |
2023 | tvN | Stealer: The Treasure Keeper | Skunk |
2024 | ENA | The Midnight Studio | Seo Ki-joo |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai diễn | Chú thích |
---|---|---|---|
2011 | S.I.U (Special Investigations Unit) | Kim Ho Ryong | |
2012 | Cú click định mệnh/Đừng nhấn: Trò chơi ma quái | Joon Hyuk | |
Niko 2: Little Brother, Big Trouble | Niko | Lồng tiếng | |
2013 | Catch Me | Lee Ho Tae | |
2014 | Ông hoàng thời trang | Woo Ki Myung | |
2015 | Trực Giác Chết Người | Jang Woo | |
2016 | Hạ hữu kiều Mộc, Nhã Vọng thiên đường | Qu Weiran | |
Clocking Out | Seo Ki-woong | Phim ngắn | |
2022 | Carter | Carter | Phim Netflix |
Nhạc kịch
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Vai diễn |
---|---|---|
2007 | Altar Boyz | Matthew |
2008 | Singles | - |
Grease | Doody | |
2009 | Shinsangnam
Spring Awakening |
Yeon Ha Nam
Melchior |
2013-2014, 2020–2021 | Ghost | Sam Wheat |
MV Ca nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]- Miss You (S.M. THE BALLAD, 2010)
- I Made Another Woman Cry (2BiC, 2012)
Show truyền hình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa đề | Vai trò | Đài | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2006 | Frees | Thành viên | SBS | |
2012–2013 | 2 Ngày & 1 Đêm | KBS2 | Tập 233 - 317 | |
2014 | Joo Won's Life Log | Chính mình | KNTV Japan | |
Running Man | Khách mời | SBS | Tập 206 | |
2021 | Knowing Bros | JTBC |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]- My Love - Bread, Love, and Dreams (KBS2) - OST Part 7
- Judgment Day - Bridal Mask (KBS2) - OST Part 5
- Love and Love - Bridal Mask (KBS2) - OST Part 7
- Don't Know How To Love - 7th Grade Civil Servant OST
- Love Medicine - Good Doctor OST
- If I Were - Good Doctor OST
- Innocente - Tomorrow Cantabile OST
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2009 | 15th Korean Musical Awards | Best New Actor | Spring Awakening | Đề cử |
2010 | 4th The Musical Awards | Best New Actor | Đề cử | |
KBS Drama Awards | Best New Actor | King of Baking, Kim Takgu | Đề cử | |
2011 | Asia Model Festival Awards | Special Award - Best New Model | — | Đoạt giải |
KBS Drama Awards | Best New Actor | Ojakgyo Family | Đoạt giải | |
2012 | 48th Baeksang Arts Awards | Best New Actor in TV | Đoạt giải | |
Best New Actor in Film | S.I.U. | Đề cử | ||
21st Buil Film Awards | Best New Actor | Đề cử | ||
6th Mnet 20's Choice Awards | 20's Male Drama Star | Bridal Mask | Đề cử | |
49th Grand Bell Awards | Popularity Award | Don't Click | Đề cử | |
KBS Entertainment Awards | Best Newcomer in a Variety Show | 2 Days & 1 Night | Đoạt giải | |
20th Korean Culture and Entertainment Awards[1] | Top Excellence Award, Actor | Bridal Mask | Đề cử | |
1st K-Drama Star Awards[2] | Excellence Award, Actor | Đề cử | ||
KBS Drama Awards | Top Excellence Award, Actor | Đề cử | ||
Excellence Award, Actor in a Serial Drama | Đoạt giải | |||
Popularity Award | Đoạt giải | |||
Best Couple Award with Park Ki-woong | Đề cử | |||
Best Couple Award with Jin Se-yeon | Đề cử | |||
2013 | 49th Baeksang Arts Awards | Most Popular Actor in TV | Đề cử | |
Most Popular Actor in Film | Don't Click | Đề cử | ||
6th Korea Drama Awards[3] | Top Excellence Award, Actor | Good Doctor | Đề cử | |
2nd APAN Star Awards[4] | Top Excellence Award, Actor | Đề cử | ||
KBS Drama Awards[5] | Top Excellence Award, Actor | Đoạt giải | ||
Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama | Đề cử | |||
PD Award (chosen by PDs from KBS, SBS & MBC) | Đoạt giải | |||
Netizens' Award | Đoạt giải | |||
Best Couple Award with Moon Chae-won | Đoạt giải | |||
MBC Drama Awards[6] | Excellence Award, Actor in a Miniseries | 7th Grade Civil Servant | Đoạt giải | |
2014 | 26th Korea Producers & Directors (PD) Awards[7] | Best Performer | Good Doctor | Đoạt giải |
50th Baeksang Arts Awards | Best Actor in TV | Đề cử | ||
Most Popular Actor in TV | Đề cử | |||
Most Popular Actor in Film | Steal My Heart | Đề cử | ||
9th Seoul International Drama Awards | Outstanding Korean Actor | Good Doctor | Đề cử | |
People's Choice Award (Korea) | Đề cử | |||
KBS Drama Awards | Excellence Award, Actor in a Miniseries | Cantabile Tomorrow | Đề cử | |
Popularity Award, Actor | Đoạt giải | |||
2015 | 8th Korea Drama Awards | Grand Prize (Daesang) | Yong-pal | Đề cử |
2nd Asian Influence Awards Oriental Ceremony | Most Influential Asian Award | — | Đoạt giải | |
52nd Grand Bell Awards | Popularity Award | Đề cử | ||
4th APAN Star Awards[8] | Top Excellence Award, Actor in a Miniseries | Cantabile Tomorrow, Yong-pal | Đề cử | |
SBS Drama Awards[9] | Grand Prize (Daesang) | Yong-pal | Đoạt giải | |
Top Excellence Award, Actor in a Miniseries | Đề cử | |||
PD Award (chosen by PDs from KBS, SBS & MBC) | Đề cử | |||
Top 10 Stars | Đoạt giải | |||
Netizen Popularity Award | Đề cử | |||
Chinese Netizen Popularity Award | Đoạt giải | |||
Best Couple Award with Kim Tae-hee | Đoạt giải | |||
2020 | SBS Drama Awards | Producer Award | Đoạt giải |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “대한민국문화연예대상 > 제20회 대한민국문화연예대상 수상자명단 [드라마부문] 1 페이지”. Awards.emn.kr. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013.
- ^ “배우 중심의 시상식 'K드라마스타어워즈', 8일 대전서 열린다 - TVREPORT:: 방송전문인터넷미디어”. Tvreport. 8 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Korea Drama Awards 2013 Nominees”. 24 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ “2013 APAN Star Awards - Nominees List”. 16 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ “2013 KBS Drama Awards - Winners List”. 31 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2014.
- ^ “[Live Updates] Winners of the 2013 MBC Drama Awards”. Soompi. 30 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2016.
- ^ “한국PD대상 수상자들, 세월호 실종자 무사 귀환 기도 배우 주원 "진도에서 기적이 일어나길 바란다"”. nalava@pdjournal.com. 17 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014.
- ^ “2015 APAN Star Awards - Nominees List”. 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
- ^ “2015 SBS Drama Awards Winners”. joencorner. 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2016.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Joo Won trên HanCinema
- 주원 at Cine21 (tiếng Hàn)
- 주원 at Naver 영화 (tiếng Hàn)
- Moon Jun Won's Website Lưu trữ 2015-08-01 tại Wayback Machine