Johan Bertilsson
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Johan Bertilsson | ||
Ngày sinh | 15 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Hova, Thụy Điển | ||
Chiều cao | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dalkurd FF | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Hova IF | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004 | Hova IF | ||
2004–2006 | Carlstad United BK | 45 | (5) |
2007–2010 | Degerfors IF | 75 | (18) |
2010–2014 | Kalmar FF | 28 | (2) |
2012 | → Jönköpings Södra IF (mượn) | 13 | (1) |
2013 | → Degerfors IF (mượn) | 28 | (16) |
2014 | → Zagłębie Lubin (mượn) | 7 | (0) |
2014–2016 | Gefle IF | 71 | (17) |
2017 | Östersunds FK | 19 | (7) |
2018– | Dalkurd FF | 4 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003–2005 | U-17 Thụy Điển | 16 | (5) |
2005–2006 | U-19 Thụy Điển | 9 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Johan Bertilsson (sinh ngày 15 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển thi đấu cho Dalkurd FF ở vị trí tiền vệ.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Johan Bertilsson”. Svenskfotboll. Truy cập 5 tháng 1 năm 2012.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:Svenskfotboll
- Johan Bertilsson tại Soccerway