Bước tới nội dung

Jogo Hisashi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hisashi Jogo
城後寿
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hisashi Jogo
Ngày sinh 16 tháng 4, 1986 (38 tuổi)
Nơi sinh Kurume, Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Avispa Fukuoka
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2004 Kunimi High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005– Avispa Fukuoka 375 (70)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hisashi Jogo (城後 寿 Jogo Hisashi?, sinh ngày 16 tháng 4 năm 1986 ở Kurume, Fukuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu và làm đội trưởng cho Avispa FukuokaJ1 League.[1][2]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Khác1 Tổng cộng
2005 Avispa Fukuoka J2 League 0 0 2 0 2 0
2006 J1 League 25 4 2 0 4 0 2 0 33 4
2007 J2 League 16 2 2 0 18 2
2008 27 2 1 0 28 2
2009 38 5 1 0 39 5
2010 21 8 3 1 24 9
2011 J1 League 31 7 0 0 2 0 33 7
2012 J2 League 41 12 2 2 43 14
2013 35 5 0 0 35 5
2014 40 9 0 0 40 9
2015 42 8 1 0 2 0 45 8
2016 J1 League 33 6 1 0 8 2 42 8
2017 J2 League 26 2 2 1 2 0 30 3
Tổng cộng sự nghiệp 375 70 17 4 14 2 6 0 414 76

1Includes J1 & J2 Playoffs.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stats Centre: Hisashi Jogo Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2009.
  2. ^ “城後 寿:アビスパ福岡:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 167 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 163 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 147)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]