Jarilla (chi thực vật)
Giao diện
Jarilla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Caricaceae |
Chi (genus) | Jarilla Rusby, 1921 |
Các loài | |
Jarilla là danh pháp khoa học của một chi thực vật hạt kín trong họ Caricaceae thuộc bộ Brassicales.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Jarilla có 3 loài thực vật sinh sống tại châu Mỹ.
- Jarilla chocola Standl.
- Jarilla heterophylla (Cerv. ex La Llave) Rusby, đồng nghĩa: Carica caudata, Jarilla caudata, Mocinna heterophylla.
- Jarilla nana (Benth.) McVaugh, đồng nghĩa: Carica nana.
Tên gọi phổ biến
[sửa | sửa mã nguồn]Tên gọi phổ biến "Jarilla" tại Nam Mỹ lại là dành cho loài cây liên quan tới chi Larrea.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Jarilla tại Wikimedia Commons