Japanolaccophilus niponensis
Giao diện
Japanolaccophilus niponensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Japanolaccophilus Sato, 1972 |
Loài (species) | J. niponensis |
Danh pháp hai phần | |
Japanolaccophilus niponensis (Kamiya, 1939) |
Japanolaccophilus niponensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Kamiya miêu tả khoa học năm 1939.[1] Chúng là loài duy nhất trong chi đơn loài Japanolaccophilus.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Japanolaccophilus niponensis tại Wikispecies
- Brancucci, M. 1983: A new genus of the subfamily Laccophilinae (Coleoptera, Dytiscidae). Aquatic insects, 5(4): 251-254. doi 10.1080/01650428309361151
- Sato 1972: New dytiscid beetles from Japan. Annotationes zool jap, 45(1): 49-59.
- Collecting records of Japanolaccophilus nipponensis in Oshima Peninsula, Hokkaido.