Bước tới nội dung

Japanolaccophilus niponensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Japanolaccophilus niponensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dytiscidae
Chi (genus)Japanolaccophilus
Sato, 1972
Loài (species)J. niponensis
Danh pháp hai phần
Japanolaccophilus niponensis
(Kamiya, 1939)

Japanolaccophilus niponensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Kamiya miêu tả khoa học năm 1939.[1] Chúng là loài duy nhất trong chi đơn loài Japanolaccophilus.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Japanolaccophilus niponensis tại Wikispecies
  • Brancucci, M. 1983: A new genus of the subfamily Laccophilinae (Coleoptera, Dytiscidae). Aquatic insects, 5(4): 251-254. doi 10.1080/01650428309361151
  • Sato 1972: New dytiscid beetles from Japan. Annotationes zool jap, 45(1): 49-59.
  • Collecting records of Japanolaccophilus nipponensis in Oshima Peninsula, Hokkaido.