Japanobotrychum virginianum
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Japanobotrychum virginianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Psilotopsida |
Bộ (ordo) | Ophioglossales |
Họ (familia) | Ophioglossaceae |
Chi (genus) | Japanobotrychum |
Loài (species) | J. virginianum |
Danh pháp hai phần | |
Japanobotrychum virginianum Nishida ex Tagawa, 1958 |
Japanobotrychum virginianum là một loài dương xỉ trong họ Ophioglossaceae. Loài này được Nishida ex Tagawa mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Japanobotrychum virginianum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Japanobotrychum virginianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Japanobotrychum virginianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Japanobotrychum virginianum”. International Plant Names Index.