Ischioscia hirsuta
Giao diện
Ischioscia hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Ischioscia |
Loài (species) | I. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Ischioscia hirsuta Leistikow, 2001C |
Ischioscia hirsuta là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Leistikow miêu tả khoa học năm 2001.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2010). Ischioscia hirsuta Leistikow, 2001C. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260832
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ischioscia hirsuta tại Wikispecies