Iresine
Giao diện
Iresine | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae |
Chi (genus) | Iresine P.Browne, 1756[1] |
Iresine là chi thực vật có hoa trong họ Amaranthaceae.[2]
Một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Iresine angustifolia Euph.
- Iresine argentata (Mart.) D.Dietr.
- Iresine diffusa Humb. et Bonpl. ex Willd. (= Iresine celosia, Iresine celosioides, Iresine canescens, Iresine paniculata (L.) Kuntze, Iresine elongata)
- Iresine diffusa f. lindenii (=Iresine lindenii Humb. & Bonpl.)
- Iresine elatior
- Iresine flavescens Humb. et Bonpl. ex Willd.
- Iresine grandiflora
- Iresine herbstii Hook. ex Lindl.
- Iresine heterophylla Standl.
- Iresine keyensis
- Iresine leptoclada (Hook.f.) Henrickson et Sundberg
- Iresine macrophylla R.E.Fr. (= Cruzeta celosioides (L.) M.Gómez, Celosia paniculata L., Iresine celosioides L.)
- Iresine palmeri (S.Watson) Standl.
- Iresine pedicellata Eliasson (Ecuador)
- Iresine polymorpha Mart.
- Iresine rhizomatosa Standl.
Trước đây được đặt trong Iresine
[sửa | sửa mã nguồn]- Pfaffia glomerata (A.Spreng.) Pedersen (như I. glomerata A.Spreng.)
- Aerva javanica (Burm.f.) Juss. ex Schult. (như I. javanica Burm.f. hoặc I. persica Burm.f.)[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus: Iresine P. Browne”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 5 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2010.
- ^ “Iresine”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ “GRIN Species Records of Iresine”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2010.[liên kết hỏng]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Iresine tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Iresine tại Wikispecies