Bước tới nội dung

Iredalea macleayi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iredalea macleayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Iredalea
Loài (species)I. macleayi
Danh pháp hai phần
Iredalea macleayi
(Brazier, 1876) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Clathurella macleayi Brazier, 1876 (danh pháp gốc)
  • Defrancia macleayi (Brazier, 1876)

Iredalea macleayi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Brazier, J. (1876) A list of the Pleurotomidae collected during the Chevert Expedition, with the description of the new species. Proceedings of the Linnean Society of New South Wales, 1, 151–162.
  2. ^ a b Iredalea macleayi (Brazier, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]