Bước tới nội dung

Iredalea inclinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iredalea inclinata
Iredalea inclinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Drilliidae
Chi (genus)Iredalea
Loài (species)I. inclinata
Danh pháp hai phần
Iredalea inclinata
(Sowerby III, 1893)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Drillia inclinata (Sowerby III, 1893)
  • Pleurotoma inclinata Sowerby III, 1893 (danh pháp gốc)
  • Tylotiella inclinata (Sowerby III, 1893)

Iredalea inclinata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Sowerby, G.B., III. (1893) Descriptions of fifteen new species of shells of the family Pleurotomi- dae. Proceedings of the Zoological Society of London, 1893, 487–492, pl. 38.
  2. ^ a b Iredalea inclinata (Sowerby III, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Iredalea inclinata tại Wikimedia Commons