Inodrillia hesperia
Giao diện
Inodrillia hesperia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turridae |
Phân họ (subfamilia) | Crassispirinae |
Chi (genus) | Inodrillia |
Loài (species) | I. hesperia |
Danh pháp hai phần | |
Inodrillia hesperia Bartsch, 1943 |
Inodrillia hesperia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Inodrillia hesperia Bartsch, 1943. World Register of Marine Species, truy cập 4 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Inodrillia hesperia tại Wikispecies