Bước tới nội dung

Indanthura larwoodi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Indanthura larwoodi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Indanthura
Loài (species)I. larwoodi
Danh pháp hai phần
Indanthura larwoodi
(Wägele, 1981)

Indanthura larwoodi là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Wägele miêu tả khoa học năm 1981.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Indanthura larwoodi (Wägele, 1981). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260809

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]