Inachidae
Giao diện
Inachidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Majoidea |
Họ (familia) | Inachidae MacLeay, 1838 |
Chi | |
39 |
Inachidae là một họ cua thuộc Phân thứ bộ Cua. Họ này có 39 chi.:[1]
- Achaeopsis Stimpson, 1857
- Achaeus Leach, 1815
- Anisonotus A. Milne-Edwards, 1879
- Anomalothir Miers, 1879
- Bothromaia Williams & Moffitt, 1991
- Calypsachaeus Manning & Holthuis, 1981
- Camposcia Latreille, 1829
- Capartiella Manning & Holthuis, 1981
- Chalaroacheus De Man, 1902
- Chorinachus Griffin & Tranter, 1986
- Coryrhynchus Kingsley, 1879
- Cyrtomaia Miers, 1886
- Dorhynchus Wyville Thomson, 1873
- Dumea Loh & Ng, 1999
- Encephaloides Wood-Mason & Alcock, 1891
- Ephippias Rathbun, 1918
- Ergasticus A. Milne-Edwards, 1882
- Ericerodes Rathbun, 1897
- Erileptus Rathbun, 1893
- Eucinetops Stimpson, 1860
- Eurypodius Guérin, 1825
- Grypacheus Alcock, 1895
- Inachus Weber, 1795
- Litosus Loh & Ng, 1999
- Macrocheira De Haan, 1839
- Macropodia Leach, 1814
- Metoporhaphis Stimpson, 1860
- Oncinopus De Haan, 1839
- Paratymolus Miers, 1879
- Physacheus Alcock, 1895
- Platymaia Miers, 1886
- Pleistacantha Miers, 1879
- Podochela Stimpson, 1860
- Prosphorachaeus Takeda & Miyake, 1969
- Rhinospinosa Griffin & Tranter, 1986
- Stenorhynchus Lamarck, 1818
- Sunipea Griffin & Tranter, 1986
- Trichoplatus A. Milne-Edwards, 1879
- Vitjazmaia Zarenkov, 1994
Các chi
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sammy De Grave, N. Dean Pentcheff, Shane T. Ahyong (2009). “A classification of living and fossil genera of decapod crustaceans” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. Suppl. 21: 1–109. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]