Identify (album)
Giao diện
(Đổi hướng từ Identify (album của Got7))
Identify | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Got7 | ||||
Phát hành | 18 tháng 11 năm 2014 | |||
Thu âm | JYP Studio, Seoul,Hàn Quốc, 2014 | |||
Thể loại | K-pop | |||
Thời lượng | 37:04 | |||
Hãng đĩa | JYP Entertainment, KT Music | |||
Sản xuất | J.Y. Park "The Asian Soul" | |||
Thứ tự album của Got7 | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Identify | ||||
| ||||
Identify là full-album (album phòng th)) của ban nhạc nam Hàn Quốc GOT7. Album được phát hành vào ngày 18 tháng 11 năm 2014 với ca khúc chủ đề "하지하지마 (Stop Stop It)".
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]※ Được tô đậm nghĩa là ca khúc chủ đề để quảng bá album.
STT | Nhan đề | Sáng tác | Nhà soạn nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|---|
1. | "하지하지마" (Stop Stop It) | J.Y. Park "The Asian Soul" | Park Jin Young | 3:16 |
2. | "Gimme" | Joyul (Princess Disease) | Joyul (Princess Disease) | 3:42 |
3. | "손이 가" (Take My Hand) | Park Kang-hyuk, Beom & Nang | Beom & Nang | 3:12 |
4. | "너란 Girl" (Magnetic) | Hong Ji-sang | Hong Ji-sang | 3:23 |
5. | "그냥 오늘 밤" (Just Tonight) | Ryan Im, Jackson | Greg Bonnick and Hayden Chapman aka LDN Noise and Myron Jordine | 2:41 |
6. | "볼륨을 올려줘" (Turn Up the Volume) | Ryan Im | Paul Najjar, Daniel Kim, 110403 | 3:37 |
7. | "그대로 있어도 돼" (Stay) | Chloe | Erik Lidbom, Daniel Kim, 110403 | 3:14 |
8. | "달빚" (Moonlight) | Noday, Chloe, Jackson | Noday, Chloe | 3:53 |
9. | "She's A Monster" | Keonu Park, mr.cho | Keonu Park, mr.cho | 3:32 |
10. | "Girls Girls Girls" | J.Y. Park "The Asian Soul" | J.Y. Park "The Asian Soul" | 3:33 |
11. | "A" | J.Y. Park "The Asian Soul" | J.Y. Park "The Asian Soul", Noday | 3:01 |
Tổng thời lượng: | 37:04 |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Album
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
Hàn Quốc BXH album hàng tuần Gaon [1] | 1 |
Hàn Quốc BXH album hàng tháng Gaon[2] | 2 |
Thế giới (BXH album thế giới Billboard)[3] | 6 |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Stop Stop It
Bảng xếp hạng | Vị trí cao nhất |
---|---|
BXH đĩa đơn trên Gaon | 25 |
Doanh số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Doanh số bán đĩa trên Gaon |
---|---|
2014 | 70,928 |
2015 | 14,406 |
2016 | 4,191+ |
Tổng số | 89,525+ |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2014년 48주차 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “2014년 11월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “World Albums Week of December 6, 2014”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2015.