Icosta
Giao diện
Icosta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Ornithomyinae |
Chi (genus) | Icosta Speiser, 1905 |
Species | |
Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Icosta là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Chi này có 52 loài, đây là chi lớn nất trong họ Hippoboscid.[1] Các loài trong chi này đều ký sinh trên chim.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Rộng khắp, trừ Châu Nam Cực.[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Icosta Speiser, 1905
- Phân chi Ardmoeca
- I. albipennis (Say, 1823)
- I. ardae ardae (Macquart, 1835)
- I. ardae botaurinorum (Swenk, 1916)
- I. holoptera holoptera (Lutz, 1915)
- I. holoptera omnisetosa Maa, 1969
- I. macclurei Maa, 1969
- I. massonnati (Falcoz, 1926)
- I. schoutedeni (Bequaert, 1945)
- Phân chi Gypoeca
- I. meda (Maa, 1963)
- Phân chi Icosta
- I. acromialis acromialis (Speiser, 1904)
- I. acromialis tuberculata (Ferris, 1927)
- I. bicorna (Ferris, 1927)
- I. bucerotina Maa, 1969
- I. chalcolampra (Speiser, 1904)
- I. coalescens (Maa, 1964)
- I. corvina Maa, 1969
- I. diluta Maa, 1969
- I. dioxyrhina (Speiser, 1904)
- I. elbeli Maa, 1969
- I. fenestella Maa, 1969
- I. humilis Maa, 1969
- I. jactatrix Maa, 1969
- I. longipalpis (Macquart, 1835)
- I. malagasii Maa, 1969
- I. mecorrhina (Maa, 1964)
- I. plana (Walker, 1861)
- I. recessa (Maa, 1964)
- I. samoana (Ferris, 1927)
- I. spinosa Maa, 1969
- I. subdentata Maa, 1969
- I. tarsata Maa, 1969
- I. trita (Speiser, 1905)
- I. wenzeli Maa, 1969
- Phân chi Ornithoponus Aldrich, 1923
- I. americana (Leach, 1817)
- I. angustifrons (van der Wulp, 1903)
- I. antica Maa, 1969
- I. australica (Paramonov, 1954)
- I. dukei (Austen, 1911)
- I. hirsuta (Ferris, 1927)
- I. latifacies (Bequaert, 1955)
- I. lonchurae Maa, 1969
- I. maquilingensis (Ferris, 1924)
- I. minor (Bigot in Thomson, 1858)
- I. nigra (Perty, 1833)
- I. papulata Maa, 1969
- I. parallelifrons (Speiser, 1902)
- I. paramonovi Maa, 1969
- I. plaumanni (Bequaert, 1943)
- I. rufiventris (Bigot, 1885)
- I. sensilis sensilis Maa, 1969
- I. sensilis reducta Maa, 1969
- I. simplex (Walker, 1861)
- I. suvaensis (Bequaert, 1941)
- I. tripelta (Maa, 1964)
- I. zumpti (Maa, 1964)
- Phân chi Rhyponotum
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Icosta tại Wikispecies