Ichneutica ustistriga
Giao diện
Graphania ustistriga | |
---|---|
Female | |
Male | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Graphania |
Loài (species) | G. ustistriga |
Danh pháp hai phần | |
Graphania ustistriga (Walker, 1857)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Graphania ustistriga là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea.[2][3][4] Nó là loài bản địa của New Zealand.
Ấu trùng ăn nhiều loài cây và cỏ khác nhau, bao gồm lá và quả của các loại táo và do đó bị xem là loài gây hại cho cây táo.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “NZOR Name Details - Graphania ustistriga (Walker, 1857)”. www.nzor.org.nz. Landcare Research New Zealand. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.
- ^ Dugdale, J. S. (1988). “Lepidoptera - annotated catalogue, and keys to family-group taxa” (PDF). Fauna of New Zealand. 14: 170–171. ISSN 0111-5383. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2017.
- ^ Walker, Francis (1857). “XI: Noctuidae”. List of the Specimens of Lepidopterous Insects in the Collection of the British Museum. (bằng tiếng Anh). pt. 11: 493–764 – qua Biodiversity Heritage Library.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Graphania ustistriga tại Wikimedia Commons