Bước tới nội dung

Ichneutica morosa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ichneutica morosa
Male
Female
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Chi (genus)Ichneutica
Loài (species)I. morosa
Danh pháp hai phần
Ichneutica morosa
(Butler, 1880)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Xylophasia morosa Butler, 1880
  • Graphania morosa (Butler, 1880)
  • Mamestra pelistis Meyrick, 1887

Ichneutica morosa là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.[2][3] Nó được mô tả bởi Arthur Butler vào năm 1880.[4] Đây là loài đặc hữu của New Zealand.[1] Năm 2019, Robert J. B. Hoare đã công bố những nghiên cứu của mình về những loài bướm đêm ở New Zealand. Dựa trên kết quả của những nghiên cứu này, Hoare đã đặt loài này vào chi Ichneutica.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Graphania morosa (Butler, 1880)”. www.nzor.org.nz. Landcare Research New Zealand Ltd. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2017.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
  4. ^ Butler, Arthur G. (1875–1882). “On a collection of Lepidoptera Heterocera from Marlborough Province, New Zealand”. Cistula Entomologica (bằng tiếng Anh). London: E. W. Janson. 2: 543 – qua Biodiversity Heritage Library.
  5. ^ Hoare, Robert J. B. (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Noctuinae (Insecta: Lepidoptera: Noctuidae) part 2: Nivetica, Ichneutica”. Fauna of New Zealand. 80: 1–455. doi:10.7931/J2/FNZ.80.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]