Tôm mũ ni
Giao diện
(Đổi hướng từ Ibacus ciliatus)
Tôm mũ ni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Scyllaridae |
Chi: | Ibacus |
Loài: | I. ciliatus
|
Danh pháp hai phần | |
Ibacus ciliatus (von Siebold, 1824) | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Tôm mũ ni hay tôm vỗ (danh pháp hai phần: Ibacus ciliatus) là loài động vật giáp xác thuộc bộ Giáp xác mười chân.[3] Loài này được Philipp Franz von Siebold mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
Tôm mũ ni phân bố ở Tây Thái Bình Dương từ Philippines đến bán đảo Triều Tiên và miền Nam Nhật Bản.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chan, T.Y.; Butler, M.; Cockcroft, A.; MacDiarmid, A.; Wahle, R.; Ng Kee Lin, P. (2011). “Ibacus ciliatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T170081A6706232. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-1.RLTS.T170081A6706232.en. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2021.
- ^ Tin-Yam Chan (2010). “Ibacus ciliatus (von Siebold, 1824)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- ^ Chan, T. (2012). Ibacus ciliatus (von Siebold, 1824). Geraadpleegd via: World Register of Marine Species op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=382922
- ^ M. Butler, T. Y. Chan, A. Cockcroft, A. MacDiarmid, P. Ng Kee Lin & R. Wahle (2011). “Ibacus ciliatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ibacus ciliatus tại Wikispecies