Iambia
Giao diện
Iambia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Chi (genus) | Iambia Walker, 1863 [1] |
Loài điển hình | |
Iambia inferalis Walker, 1863 [2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Iambia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Iambia alticola (Laporte, 1973)
- Iambia anormalis (Hampson, 1907)
- Iambia berioi Hacker & Fibiger, 2006
- Iambia brunnea Warren, 1914
- Iambia harmonica (Hampson, 1902)
- Iambia incerta (Rothschild, 1913)
- Iambia inferalis Walker, 1863
- Iambia jansei Berio, 1966
- Iambia japonica Sugi, 1958
- Iambia lyricalis Holloway, 1989
- Iambia melanochlora (Hampson, 1902)
- Iambia nigella Hampson, 1918
- Iambia nocturna (Hampson, 1902)
- Iambia nyctostola (Hampson, 1918)
- Iambia postpallida (Wiltshire, 1977)
- Iambia pulla (Swinhoe, 1885)
- Iambia rufescens (Hampson, 1894)
- Iambia shanica Berio, 1973
- Iambia tessellata (Prout, 1925)
- Iambia thwaitesii (Moore, [1884])
- Iambia transversa (Moore, 1882)
- Iambia unduligera (Butler, 1889)
- Iambia volasira Viette, 1968
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). “Iambia”. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bản mẫu:ButMoth
- Hacker, H. & Fibiger, M. (2006). "Cập nhật list of Micronoctuidae, Noctuidae (s.l.), và Hyblaeidae loài Yemen, collected during three expeditions năm 1996, 1998 và 2000, with comments và descriptions of species." Esperiana Buchreihe zur Entomologie 12: 75-166.
- Iambia at funet.fi Lưu trữ 2012-10-21 tại Wayback Machine
- Natural History Museum Lepidoptera genus database