I-League 2017-18
Mùa giải | 2017–18 |
---|---|
Vô địch | Minerva Punjab |
Xuống hạng | Churchill Brothers |
Champions League | Minerva Punjab |
Số trận đấu | 90 |
Vua phá lưới | Aser Pierrick Dipanda (13 bàn) |
Thủ môn xuất sắc nhất | Shilton Paul (8 trận giữ sạch lưới) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | East Bengal 7–1 Chennai City (24 tháng 2 năm 2018) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Gokulam Kerala 0–3 NEROCA (9 tháng 12 năm 2017) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | East Bengal 7–1 Chennai City (24 tháng 2 năm 2018) |
Chuỗi thắng dài nhất | Minerva Punjab East Bengal(4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | NEROCA (9 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Churchill Brothers (6 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Churchill Brothers (5 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 64.630 Mohun Bagan vs East Bengal (3 tháng 12 năm 2017) |
Trận có ít khán giả nhất | 218 Indian Arrows vs Chennai City (29 tháng 11 năm 2017) |
Tổng số khán giả | 832.665 |
Số khán giả trung bình | 10.280 |
← 2016–17 2018–19 →
Thống kê tính đến 8 tháng 3 năm 2018. |
I-League 2017–18 là mùa giải thứ 11 của I-League. Aizawl là đương kim vô địch. NEROCA là đội thăng hạng từ I-League 2nd Division 2016–17. Mùa giải khởi tranh từ ngày 25 tháng 11 năm 2017.
Đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Liên đoàn bóng đá Ấn Độ mời quyền đấu thầu cho các đội bóng mới ngày 21 tháng 7 năm 2017 từ Bengaluru, Mumbai, New Delhi, Ranchi, Jaipur, Jodhpur, Bhopal, Lucknow, Ahmedabad, Malappuram và Trivandrum, cùng với những khu vực khác.[1] Ngày 20 tháng 9 sau vòng mời đăng cai thứ hai, Ủy ban Đánh giá Đầu thầu quyết định nhóm Sree Gokulam được quyền cho đội bóng thi đấu ở Hero I-League 2017–18 từ Kozhikode, Kerala.[2] Bengaluru FC đấu thầy thành công một vị trí ở Indian Super League 2017–18 nên không nằm trong I-League. NEROCA F.C. thăng hạng từ I-League 2016–17 2nd Division. Sau khi đăng cai Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới thành công, AIFF cho phép Indian Arrows tham dự I-League.
Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú: Bảng liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Aizawl | Aizawl, Mizoram | Sân vận động Rajiv Gandhi | 20.000[3] |
Chennai City | Coimbatore, Tamil Nadu | Sân vận động Jawaharlal Nehru, Coimbatore | 30.000[4] |
Churchill Brothers | Salcete, Goa | Sân vận động Tilak Maidan | 6.000 |
East Bengal | Kolkata, Tây Bengal | Sân vận động Salt Lake Sân vận động Barasat |
66.000 |
22.000 | |||
Indian Arrows | Delhi, New Delhi Bambolim, Goa |
Sân vận động Ambedkar Sân vận động Điền kinh Bambolim GMC |
35.000[5] |
6.500 | |||
Gokulam Kerala | Kozhikode, Kerala | Sân vận động EMS | 54.000 |
Minerva Punjab | Ludhiana, Punjab | Sân vận động Guru Nanak | 15.000[6] |
Mohun Bagan | Kolkata, Tây Bengal | Sân vận động Salt Lake Sân vận động Barasat Mohun Bagan Ground |
66.687[7] |
22.000 | |||
22.000 | |||
NEROCA | Imphal, Manipur | Sân vận động chính Khuman Lampak | 30.000 |
Shillong Lajong | Shillong, Meghalaya | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 30.000 |
Nhân sự và trang phục thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên trưởng | Nhà sản xuất trang phục thi đấu | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
Aizawl | ![]() |
Vamos | NE Consultancy Services |
Chennai City | ![]() |
Counter Sports[8] | Không có |
Churchill Brothers | ![]() |
Faisports | Churchill Group |
East Bengal | ![]() |
PERF | Kingfisher |
Gokulam Kerala | ![]() |
Kaizen sports | Aachi Group |
Indian Arrows | ![]() |
Nike | Không có |
Minerva Punjab | ![]() |
Astro[9] | Apollo Tyres[10] |
Mohun Bagan | ![]() |
Shiv Naresh | Nilkamal |
NEROCA | ![]() |
Vector X[11] | Classic Group of Hotels |
Shillong Lajong | ![]() |
Nivia Sports[12] | Không có |
Cầu thủ nước ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 2 tháng 8 năm 2017 Liên đoàn bóng đá Ấn Độ thông báo rằng, số cầu thủ nước ngoài ở mỗi câu lạc bộ I-League tối đa là 6, trong đó có 2 cầu thủ sinh ở châu Á hoặc đã đăng kí với AFC.[13]
Ghi chú: (A) - Cầu thủ AFC
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Minerva Punjab (C) | 18 | 11 | 2 | 5 | 24 | 16 | +8 | 35 | Tham gia Vòng loại AFC Champions League 2019 |
2 | NEROCA | 18 | 9 | 5 | 4 | 20 | 13 | +7 | 32 | |
3 | Mohun Bagan | 18 | 8 | 7 | 3 | 28 | 14 | +14 | 31 | |
4 | East Bengal | 18 | 8 | 7 | 3 | 32 | 19 | +13 | 31 | |
5 | Aizawl | 18 | 6 | 6 | 6 | 21 | 18 | +3 | 24 | |
6 | Shillong Lajong | 18 | 6 | 4 | 8 | 17 | 25 | −8 | 22 | |
7 | Gokulam Kerala | 18 | 6 | 3 | 9 | 17 | 23 | −6 | 21 | |
8 | Chennai City | 18 | 4 | 7 | 7 | 15 | 24 | −9 | 19 | |
9 | Churchill Brothers (R) | 18 | 5 | 2 | 11 | 17 | 28 | −11 | 17 | Xuống hạng I-League 2nd Division 2018-19 |
10 | Indian Arrows[a] | 18 | 4 | 3 | 11 | 13 | 24 | −11 | 15 |
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) head-to-head points; 3) head-to-head goal difference; 4) goal difference; 5) number of goals scored; 6) drawing of lots
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Indian Arrows thoát khỏi xuống hạng, vì là một đội bóng đang phát triển của AIFF.
Bảng kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018[14]
Vua phá lưới[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vua phá lưới người Ấn Độ[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giữ sạch lưới
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018[15]
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Mohun Bagan | 8 |
2 | ![]() |
Aizawl | 6 |
3 | ![]() |
Shillong Lajong | 5 |
![]() |
Chennai City | ||
![]() |
NEROCA | ||
6 | ![]() |
NEROCA | 4 |
![]() |
Minerva Punjab | ||
8 | ![]() |
East Bengal | 3 |
![]() |
Churchill Brothers | ||
![]() |
Minerva Punjab | ||
11 | ![]() |
Indian Arrows | 2 |
![]() |
Indian Arrows | ||
![]() |
Shillong Lajong | ||
![]() |
East Bengal | ||
![]() |
Gokulam Kerala |
Khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]Khán giả sân nhà trung bình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018
Đội bóng | St | Tích lũy | Cao | Thấp | Trung bình |
---|---|---|---|---|---|
NEROCA | 9 | 192.438 | 35.285 | 11,020 | 21.382 |
East Bengal | 9 | 156.295 | 52.951 | 8.692 | 17.366 |
Mohun Bagan | 9 | 142.421 | 64.360 | 4.360 | 15.825 |
Gokulam Kerala | 9 | 73.177 | 25.841 | 621 | 8.131 |
Chennai City | 9 | 73.739 | 14.751 | 3,082 | 8.194 |
Minerva Punjab | 9 | 51.627 | 8.243 | 3.845 | 5.736 |
Shillong Lajong | 9 | 49,086 | 7.880 | 3.000 | 5.454 |
Aizawl | 9 | 38.297 | 7.280 | 2.800 | 4.256 |
Indian Arrows | 9 | 29.300 | 5.563 | 218 | 3.256 |
Churchill Brothers | 9 | 26.285 | 3.437 | 2.400 | 2.921 |
Total | 90 | 832.665 | 64.360 | 218 | 10.280 |
Khán giả nhiều nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách | Khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mohun Bagan | 1–0 | East Bengal | 64.360 | 3 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động Salt Lake |
2 | East Bengal | 0–2 | Mohun Bagan | 52.951 | 21 tháng 1 năm 2018 | Sân vận động Salt Lake |
3 | NEROCA | 2–1 | Indian Arrows | 35.285 | 5 tháng 1 năm 2018 | Sân vận động chính Khuman Lampak |
4 | NEROCA | 1–1 | East Bengal | 28.243 | 30 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động chính Khuman Lampak |
5 | NEROCA | 2–1 | Chennai City | 27.633 | 15 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động chính Khuman Lampak |
6 | East Bengal | 1–1 | NEROCA | 26.900 | 8 tháng 3 năm 2018 | Sân vận động Salt Lake |
7 | Gokulam Kerala | 1–1 | Chennai City | 25.841 | 4 tháng 12 năm 2017 | Sân vận động EMS |
8 | NEROCA | 0–0 | Aizawl | 20.345 | 10 tháng 2 năm 2018 | Sân vận động chính Khuman Lampak |
9 | Mohun Bagan | 1–2 | Chennai City | 18.316 | 2 tháng 1 năm 2018 | Mohun Bagan Ground |
10 | NEROCA | 1–0 | Gokulam Kerala | 17.300 | 4 tháng 2 năm 2018 | Sân vận động chính Khuman Lampak |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |||
Trận 1 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 31 | ![]() |
East Bengal | Trận 61 | ![]() |
Mohun Bagan |
Trận 2 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 32 | ![]() |
Chennai City | Trận 62 | ![]() |
NEROCA |
Trận 3 | ![]() |
East Bengal | Trận 33 | ![]() |
NEROCA | Trận 63 | ![]() |
Indian Arrows |
Trận 4 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 34 | ![]() |
Chennai City | Trận 64 | ![]() |
Churchill Brothers |
Trận 5 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 35 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 65 | ![]() |
Minerva Punjab |
Trận 6 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 36 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 66 | ![]() |
Chennai City |
Trận 7 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 37 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 67 | ![]() |
Aizawl |
Trận 8 | ![]() |
Gokulam Kerala | Trận 38 | ![]() |
Churchill Brothers | Trận 68 | ![]() |
Indian Arrows |
Trận 9 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 39 | ![]() |
Chennai City | Trận 69 | ![]() |
Chennai City |
Trận 10 | ![]() |
NEROCA | Trận 40 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 70 | ![]() |
Mohun Bagan |
Trận 11 | ![]() |
East Bengal | Trận 41 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 71 | ![]() |
East Bengal |
Trận 12 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 42 | ![]() |
Aizawl | Trận 72 | ![]() |
NEROCA |
Trận 13 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 43 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 73 | ![]() |
Indian Arrows |
Trận 14 | ![]() |
Aizawl | Trận 44 | ![]() |
Churchill Brothers | Trận 74 | ![]() |
Gokulam Kerala |
Trận 15 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 45 | ![]() |
Aizawl | Trận 75 | ![]() |
Chennai City |
Trận 16 | ![]() |
NEROCA | Trận 46 | ![]() |
NEROCA | Trận 76 | ![]() |
NEROCA |
Trận 17 | ![]() |
Churchill Brothers | Trận 47 | ![]() |
Churchill Brothers | Trận 77 | ![]() |
Shillong Lajong |
Trận 18 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 48 | ![]() |
NEROCA | Trận 78 | ![]() |
Gokulam Kerala |
Trận 19 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 49 | ![]() |
Gokulam Kerala | Trận 79 | ![]() |
Aizawl |
Trận 20 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 50 | ![]() |
Mohun Bagan | Trận 80 | ![]() |
East Bengal |
Trận 21 | ![]() |
Chennai City | Trận 51 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 81 | ![]() |
Gokulam Kerala |
Trận 22 | ![]() |
Gokulam Kerala | Trận 52 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 82 | ![]() |
Minerva Punjab |
Trận 23 | ![]() |
Chennai City | Trận 53 | ![]() |
Aizawl | Trận 83 | ![]() |
Mohun Bagan |
Trận 24 | ![]() |
Shillong Lajong | Trận 54 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 84 | ![]() |
Aizawl |
Trận 25 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 55 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 85 | ![]() |
Chennai City |
Trận 26 | ![]() |
Aizawl | Trận 56 | ![]() |
Gokulam Kerala | Trận 86 | ![]() |
Mohun Bagan |
Trận 27 | ![]() |
East Bengal | Trận 57 | ![]() |
Minerva Punjab | Trận 87 | ![]() |
Shillong Lajong |
Trận 28 | ![]() |
Indian Arrows | Trận 58 | ![]() |
NEROCA | Trận 88 | ![]() |
Gokulam Kerala |
Trận 29 | ![]() |
East Bengal | Trận 59 | ![]() |
Churchill Brothers | Trận 89 | ![]() |
Churchill Brothers |
Trận 30 | ![]() |
Aizawl | Trận 60 | ![]() |
Chennai City | Trận 90 | ![]() |
NEROCA |
Giải thưởng mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Các giải thưởng của I-League 2017–18 được công bố vào ngày 22 tháng 3.[16]
Giải thưởng | Người nhận |
---|---|
Thủ môn xuất sắc nhất | Shilton Paul (Mohun Bagan) |
Giải thưởng Jarnail Singh cho Hậu vệ xuất sắc nhất | Varney Kallon (NEROCA) |
Tiền vệ xuất sắc nhất | Michael Soosairaj (Chennai City FC) |
Tiền đạo xuất sắc nhất | Chencho Gyeltshen (Minerva Punjab) |
Ghi bàn nhiều nhất | Aser Pierrick Dipanda (Mohun Bagan) |
Cầu thủ trẻ triển vọng nhất (U-22) | Samuel Lalmuanpuia (Shillong Lajong) |
Giải thưởng Syed Abdul Rahim cho Huấn luyện viên xuất sắc nhất | Gift Raikhan (NEROCA) |
Tổ chức xuất sắc nhất | NEROCA |
Giải thưởng Fairplay | NEROCA |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “AIFF Invites New Bids For Hero I-League 2017–18”. 21 tháng 7 năm 2017.
- ^ “AIFF WELCOMES SREE GOKULAM GROUP IN HERO I-LEAGUE”. 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Aizawl F.C. Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Chennai City Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Shillong Lajong Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Minerva Punjab Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Mohun Bagan Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ FC, Chennai City (ngày 30 tháng 10 năm 2017). “Official First Team Home Kit #CCFC designed by @counter_sports for the upcoming @ILeagueOfficial Season! #PrideOfTamilNadu”. @ChennaiCityFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
- ^ FC, MINERVA PUNJAB (ngày 28 tháng 11 năm 2017). “We thank all our Sponsors and Partners who backed us for the ongoing @ILeagueOfficial season #chakdephatte #IndianFootball”. @Minerva_AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- ^ FC, MINERVA PUNJAB (ngày 24 tháng 11 năm 2017). “Join us in welcoming @apollotyres as our official title sponsors for the upcoming @ILeagueOfficial season #chakdephatte”. @Minerva_AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
- ^ FC, NEROCA (ngày 8 tháng 8 năm 2017). “VECTOR X THE OFFICIAL KITS AND UNIFORM SPONSOR FOR NEROCA FC !!! Various official MERCHANDISE TO BE AVAILABLE FOR ALL OUR FANS SOON!!”. @Nerocafc (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Shillong Lajong FC on Twitter: "We are happy to announce Nivia as our new kit partner for the I”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ Mergulhao, Marcus (2 tháng 8 năm 2017). “I-LEAGUE Foreign players: Mohun Bagan, EB get their way”. Times of India. Truy cập 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Top scorers”. i-league.org. Truy cập 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Clean Sheets”. I–league. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017.
- ^ “I-League 2017-18: Minerva Punjab presented with winners' trophy; NEROCA's Gift Raikhan named season's best coach”. 22 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:I-League Bản mẫu:Bóng đá Ấn Độ Bản mẫu:Bóng đá Ấn Độ 2017–18 Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) 2017 Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) 2018