Hypsibius
Giao diện
Hypsibius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Phân giới (subregnum) | Eumetazoa |
Nhánh | Bilateria |
Nhánh | Nephrozoa |
Nhánh | Protostomia |
Nhánh | Ecdysozoa |
Nhánh | Panarthropoda |
Ngành (phylum) | Tardigrada |
Lớp (class) | Eutardigrada |
Bộ (ordo) | Parachaela |
Họ (familia) | Hypsibiidae |
Chi (genus) | Hypsibius |
Ehrenberg, 1848 |
Hypsibius là một chi gấu nước trong lớp Eutardigarda.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này bao gồm các loài sau:
- Hypsibius allisoni Horning, Schuster and Grigarick, 1978
- Hypsibius americanus (Packard, 1873)
- Hypsibius antonovae (Biserov 1990)
- Hypsibius arcticus (Murray 1907)
- Hypsibius biscuitiformis Bartos, 1960
- Hypsibius calcaratus Bartos, 1935
- Hypsibius camelopardalis Ramazzotti and Maucci, 1983
- Hypsibius conifer Mihelcic, 1938
- Hypsibius convergens (Urbanowicz, 1925)
- Hypsibius dujardini (Doyère, 1840)
- Hypsibius exemplaris (Gąsiorek, 2018)[1]
- Hypsibius fuhrmanni (Heinis, 1914)
- Hypsibius giusepperamazzotti Sudzuki, 1975
- Hypsibius heardensis Miller, McInnes and Bergstrom, 2005
- Hypsibius hypostomus Bartos, 1935
- Hypsibius iharosi Bartos, 1941
- Hypsibius janetscheki Ramazzotti 1968
- Hypsibius klebelsbergi Mihelcic 1959
- Hypsibius macrocalcaratus Beasley, 1988
- Hypsibius maculatus Iharos, 1969
- Hypsibius marcelli Pilato, 1990
- Hypsibius microps Thulin, 1928
- Hypsibius morikawai Ito, 1995
- Hypsibius multituberculatus Pilato, Binda and Lisi, 2003
- Hypsibius novaezeelandiae Pilato and Binda, 1997
- Hypsibius pachyunguis Maucci, 1996
- Hypsibius pallidus Thulin, 1911
- Hypsibius pedrottii Bertolani, Manicardi and Gibertoni, 1987
- Hypsibius pradellii Bertolani and Rebecchi, 1996
- Hypsibius ragonesei Binda and Pilato, 1985
- Hypsibius roanensis Nelson and McGlothlin, 1993
- Hypsibius runae Bartos, 1941
- Hypsibius scaber Maucci, 1987
- Hypsibius scabropygus Cuénot, 1929
- Hypsibius septulatus Pilato, Binda, Napolitano and Moncada, 2004
- Hypsibius seychellensis Pilato, Binda and Lisi, 2006
- Hypsibius simoizumii Sudzuki, 1964
- Hypsibius stiliferus Abe, 2004
- Hypsibius thaleri Dastych, 2004
- Hypsibius vaskelae Tumanov
- Hypsibius zetlandicus (Murray, 1907)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gąsiorek, P; và đồng nghiệp (2018). “An integrative redescription of Hypsibius dujardini (Doyère, 1840), the nominal taxon for Hypsibioidea (Tardigrada: Eutardigrada)”. Zootaxa. 4415 (1): 045–075. doi:10.11646/zootaxa.4415.1.2. PMID 30313631.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]