Hypostominae
Giao diện
Hypostominae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Loricariidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypostominae Kner, 1853 |
Tribes | |
Hypostominae là một phân họ cá da trơn (bộ Siluriformes) của họ Loricariidae.
Nghiên cứu tiến hành với các đại diện của một số chi của Hypostominae cho thấy, trong nhóm này, số lưỡng bội 2n = dao động từ 2n = 52 tới 2n = 80. Tuy nhiên, sự đa dạng nhiễm sắc của họ Loricariidae hay phân họ Hypostominae hầu như chỉ giới hạn trong chi Hypostomus, và các loài từ chi khác có số lượng lưỡng bội được bảo tồn.[1]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Corymbophanini
- Hypostomini
- Pterygoplichthyini
- Rhinelepini
- Incertae sedis
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypostominae.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Anderson Luís Alves; Oliveira, Claudio; Foresti (2005). “Comparative cytogenetic analysis of eleven species of subfamilies Neoplecostominae and Hypostominae (Siluriformes: Loricariidae)”. Genetica. 124 (2–3): 127–136. doi:10.1007/s10709-004-7561-4. PMID 16134327.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)