Hypena proboscidalis
Giao diện
Hypena proboscidalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. proboscidalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena proboscidalis (Linnaeus, 1758[1]) |
Hypena proboscidalis[2] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 25–38 mm. Con trưởng thành bay làm hai đợt từ tháng 5 đến tháng 9.
Ấu trùng ăn hop, tầm ma và Ground-elder.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hypena proboscidalis.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.