Hypena obsitalis
Giao diện
Hypena obsitalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. obsitalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena obsitalis (Hübner, 1813) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena obsitalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Địa Trung Hải và ở Cận Đông và Trung Đông, phía nam tới Sahara.
Sải cánh dài 28–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 và từ tháng 9 đến tháng 10 in Europe. Có từ 2 lứa trở lên trong năm.
Ấu trùng ăn các loài Parietaria và Urtica.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Hypena obsitalis tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.