Hypena madefactalis
Giao diện
Hypena madefactalis | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. madefactalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena madefactalis Guenée, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hypena madefactalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở extreme miền nam Canada (Quebec) tới Georgia và Texas.
Sải cánh dài 25–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 8 ở phía nam và từ tháng 5 đến tháng 8 in the north. Mỗi năm loài này có ít nhất hai thế hệ.
Ấu trùng ăn walnut, mainly Juglans nigra và Juglans cinerea. Larvae have also been reared on shagbark cây mại châu.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Images
Tư liệu liên quan tới Hypena madefactalis tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.