Hypena laceratalis
Giao diện
Hypena laceratalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. laceratalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena laceratalis Walker, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena laceratalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài bản địa của Châu Phi (nhưng đã được du nhập một cách cố ý vào Úc năm 1965 để kiểm soát Lantana camara.
Ấu trùng ăn Lantana camara. Chúng ăn phía dưới lá, tạo thành lá thủng lốm đốm..
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Insects of Hawaii. Volume 7, Macrolepidoptera
- Australian Insects
- Biological control species factsheet Lưu trữ 2011-03-09 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Hypena laceratalis tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.