Bước tới nội dung

Hypena humuli

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hypena humuli
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Hypeninae
Chi (genus)Hypena
Loài (species)H. humuli
Danh pháp hai phần
Hypena humuli
Harris, 1841
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hypena germanalis Walker, 1859
  • Hypena evanidalis Robinson, 1870
  • Hypena olivacea Grote, 1873
  • Hypena albopunctata Tepper, 1882 (form)

Hypena humuli[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó có ở bờ biển này đến bờ kia ở Canada phía nam ở phía đông đến FloridaArkansas ở phía tây đến California. Tại Canada nó chỉ không hiện diện ở Newfoundland và Labrador, đảo Prince Edward và viễn bắc.

Sải cánh dài 25–32 mm. Con trưởng thành bay all quanh năm ở phía nam và phía tây và từ tháng 4 đến tháng 11 đông bắc. Có hai lứa trưởng thành một năm northward over hầu hết East.


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
  • Bug Guide
  • Images
  •  Reynolds, Francis J. biên tập (1921). “Hop worm”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. New York: P.F. Collier & Son Company.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.