Hypena humuli
Giao diện
Hypena humuli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. humuli |
Danh pháp hai phần | |
Hypena humuli Harris, 1841 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hypena humuli[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó có ở bờ biển này đến bờ kia ở Canada phía nam ở phía đông đến Florida và Arkansas ở phía tây đến California. Tại Canada nó chỉ không hiện diện ở Newfoundland và Labrador, đảo Prince Edward và viễn bắc.
Sải cánh dài 25–32 mm. Con trưởng thành bay all quanh năm ở phía nam và phía tây và từ tháng 4 đến tháng 11 đông bắc. Có hai lứa trưởng thành một năm northward over hầu hết East.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Images
- Reynolds, Francis J. biên tập (1921). “Hop worm”. Tân Bách khoa toàn thư Collier. New York: P.F. Collier & Son Company.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.