Hypena deceptalis
Giao diện
Hypena deceptalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. deceptalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena deceptalis Walker, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena deceptalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Manitoba tới Quebec, phía nam đến Florida và Texas. It is absent from much of Coastal Plain though.
Sải cánh dài 28–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 8. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Ấu trùng ăn các loài Tilia americana, but the is also found outside of the range của Tilia americana, so there must be at least one other host.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Species info Lưu trữ 2012-06-08 tại Wayback Machine
- Images
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.