Hypena bijugalis
Giao diện
Hypena bijugalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. bijugalis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena bijugalis Walker, 1859 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hypena bijugalis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia ngang qua miền nam Canada tới đảo Vancouver, phía nam đến over the whole United States tới Florida.
Sải cánh dài 24–31 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 9 tùy theo địa điểm. There are two generations in much of the east. More generations southward.
Ấu trùng ăn Cornus sericea và có lẽ các loài Cornus khác.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Owlet Caterpillars of Eastern North America (Lepidoptera: Noctuidae) Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
- Species info Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Images
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.