Hyospathe
Giao diện
Hyospathe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Phân họ (subfamilia) | Arecoideae |
Tông (tribus) | Euterpeae |
Chi (genus) | Hyospathe Mart. |
Hyospathe là một chi thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Hyospathe elegans Mart. 1823.
- Hyospathe frontinensis A.J.Hend. 2004.
- Hyospathe lehmannii
- Hyospathe macrorhachis Burret 1940.
- Hyospathe peruviana A.J.Hend. 2004.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hyospathe tại Wikispecies
- Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010 Lưu trữ 2015-09-06 tại Wayback Machine. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro.
- Henderson, A., G. A. Galeano & R. Bernal. 1995. Field Guide Palms Amer. 1–352. Princeton University Press, Princeton, New Jersey.
- Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
- International Plant Names Index
- Imágenes en Google