Hymenophyllum undulatum
Giao diện
Hymenophyllum undulatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida / Pteridopsida (disputed) |
Bộ (ordo) | Hymenophyllales |
Họ (familia) | Hymenophyllaceae |
Chi (genus) | Hymenophyllum |
Loài (species) | H. undulatum |
Danh pháp hai phần | |
Hymenophyllum undulatum (Sw.) Sw. |
Hymenophyllum undulatum là một loài thực vật có mạch trong họ Hymenophyllaceae. Loài này được (Sw.) Sw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Hymenophyllum undulatum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hymenophyllum undulatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hymenophyllum undulatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hymenophyllum undulatum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.