Hylephila
Giao diện
Hylephila | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Tông (tribus) | Hesperiini |
Chi (genus) | Hylephila Billberg, 1820 |
Hylephila là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- The "ignorans" species-group
- Hylephila adriennae MacNeill & Herrera, 1998
- Hylephila ignorans (Plötz, 1883)
- The "venusta" species-group
- Hylephila kenhaywardi MacNeill, 1998
- Hylephila lamasi MacNeill & Herrera, 1998
- Hylephila venustus (Hayward, 1940)
- The "boulleti" species-group
- Hylephila blancasi MacNeill, 2002
- Hylephila boulleti (Mabille, 1906)
- Hylephila galera Evans, 1955
- Hylephila herrerai MacNeill, 2002
- Hylephila pallisteri MacNeill, 2002
- Hylephila peruana Draudt, 1923
- Hylephila pseudoherrerai MacNeill, 2002
- Hylephila rossi MacNeill, 2002
- Hylephila shapiroi MacNewil, 2002
- Hylephila tentativa MacNeill, 2002
- The "phyleus" species-group
- Hylephila phyleus (Drury, [1773])
- Unknown species-group
- Hylephila ancora (Plötz, 1883)
- Hylephila fasciolata (Blanchard, 1852)
- Hylephila isonira Dyar, 1913
- Hylephila signata (Blanchard, 1852)
- Hylephila zapala Evans, 1955
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]