Hydrophylax igorota
Giao diện
Hylarana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Hylarana |
Loài (species) | H. igorota |
(Taylor, 1922) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hydrophylax igorota là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó là loài đặc hữu của Philippines.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng ẩm đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, sông, và sông có nước theo mùa. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. 2004. Rana igorota. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2007.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Diesmos, A., Alcala, A., Brown, R., Afuang, L., Dolino, C., Gee, G., Hampson, K., Diesmos, M.L., Mallari, A., Ong, P., Paguntalan, L., Pedregosa, M., Ubaldo, D. & Gutierrez, B. (2004). “Hylarana igorota”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Hylarana tại Wikimedia Commons