Houlletia odoratissima
Giao diện
Houlletia odoratissima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Stanhopeinae |
Chi (genus) | Houlletia |
Loài (species) | H. odoratissima |
Danh pháp hai phần | |
Houlletia odoratissima Linden ex Lindl. & Paxton | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Houlletia odoratissima là một loài lan that occurs in the Andes from Panama to Bolivia.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pridgeon, Alec M. (1992). The Illustrated encyclopedia of orchids. Timber Press. tr. 140. ISBN 0881922676. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Houlletia odoratissima.