Hoshihananomia
Giao diện
Hoshihananomia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Danh pháp hai phần | |
Hoshihananomia Kôno, 1935 |
Hoshihananomia là một chi bọ cánh cứng trong họ Mordellidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1935 bởi Kôno.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Hoshihananomia antaretica (White, 1846)
- Hoshihananomia auromaculata (Chûjô, 1935)
- Hoshihananomia borealis Nomura, 1957
- Hoshihananomia composita (Walker, 1858)
- Hoshihananomia elegans (Maeklin, 1875)
- Hoshihananomia formosana Nakane & Nomura, 1950
- Hoshihananomia gabonica (Píc, 1920)
- Hoshihananomia gacognei (Mulsant, 1852)
- Hoshihananomia hananomi (Kôno, 1928)
- Hoshihananomia katoi Nakane & Nomura, 1957
- Hoshihananomia kirai Nakane & Nomura, 1950
- Hoshihananomia kuatunensis Ermisch, 1968
- Hoshihananomia kurosai Chûjô & Nakane, 1955
- Hoshihananomia kusuii Nomura, 1975
- Hoshihananomia libanica (Méquignon, 1941)
- Hoshihananomia longecaudata (Fairmaire, 1891)
- Hoshihananomia luteonotatipennis (Píc, 1936)
- Hoshihananomia masatakai Tsuru & Takakuwa, 2007
- Hoshihananomia michaelae Horák, 1986
- Hoshihananomia minuscula Nomura, 1967
- Hoshihananomia mitsuoi Nakane & Nomura, 1950
- Hoshihananomia nakanei Takakuwa, 1986
- Hoshihananomia notabilis (M'Leay, 1887)
- Hoshihananomia ochrothorax Nomura, 1975
- Hoshihananomia octomaculata (McLeay, 1873)
- Hoshihananomia octopunctata (Fabricius, 1775)
- Hoshihananomia olbrechtsi Ermisch, 1952
- Hoshihananomia oshimae Nomura, 1967
- Hoshihananomia paolii Franciscolo, 1943
- Hoshihananomia perlata (Sulzer, 1776)
- Hoshihananomia perlineata (Fall, 1907)
- Hoshihananomia pirika Kôno, 1935
- Hoshihananomia pseudauromaculata Kiyoyama, 1993
- Hoshihananomia pseudoelegans Franciscolo, 1952
- Hoshihananomia pseudohananomi Kiyoyama, 1993
- Hoshihananomia schoutedeni Ermisch, 1952
- Hoshihananomia signifera Ermisch, 1965
- Hoshihananomia splendens (Miwa, 1933)
- Hoshihananomia tibialis (Broun, 1880)
- Hoshihananomia transsylvanica Ermisch, 1977
- Hoshihananomia trichopalpis Nomura, 1975
- Hoshihananomia tristis Ermisch, 1952
- Hoshihananomia ussuriensis Ermisch, 1969
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hoshihananomia tại Wikispecies