Horsfieldia perangusta
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Horsfieldia perangusta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Myristicaceae |
Chi (genus) | Horsfieldia |
Loài (species) | H. perangusta |
Danh pháp hai phần | |
Horsfieldia perangusta W.J.de Wilde[1] |
Horsfieldia perangusta là một loài thực vật thuộc họ Myristicaceae. Đây là loài đặc hữu của Malaysia.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Blumea; Tijdschrift voor de Systematiek en de Geografie der Planten (A Journal of Plant Taxonomy and Plant Geography). Leiden. 41(2): 379 (1996). “Plant Name Details for Horsfieldia perangusta”. IPNI. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2012.
Distribution: Malaya (Peninsular Malaysia).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- World Conservation Monitoring Centre 1998. Horsfieldia perangusta. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 8 năm 2007.