Bước tới nội dung

Horaiclavus madurensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Horaiclavus madurensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Crassispirinae
Chi (genus)Horaiclavus
Loài (species)H. madurensis
Danh pháp hai phần
Horaiclavus madurensis
(Schepman, 1913)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Drillia madurensis Schepman, 1913

Horaiclavus madurensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]