Horaglanis alikunhii
Giao diện
Horaglanis alikunhii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Clariidae |
Chi (genus) | Horaglanis |
Loài (species) | Horaglanis alikunhii |
Danh pháp hai phần | |
Horaglanis alikunhii Subhash Babu & Nayar, 2004 |
Horaglanis alikunhii[2] là một loài cá da trơn Actinopterygii được mô tả năm 2004. Horaglanis alikunhii thuộc chi Horaglanis, họ Clariidae.[3][4] IUCN thiếu dữ liệu về tình trạng loài này.[1] Không có phân loài.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Horaglanis alikunhii”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2011. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2005) Catalog of fishes. Updated database version of May 2005., Catalog databases as made available to FishBase in May 2005.
- ^ a b Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), ngày 14 tháng 6 năm 2011
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Horaglanis alikunhii tại Wikispecies