Hoplobatrachus
Giao diện
Hoplobatrachus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Dicroglossidae |
Chi (genus) | Hoplobatrachus Peters, 1863 |
Các loài | |
5 recognized species, see article. |
Hoplobatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae,[1][2] thuộc bộ Anura. Chi này có 4 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[3]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hoplobatrachus crassus (Jerdon, 1854)
- Hoplobatrachus litoralis Hasan, Kuramoto, Islam, Alam, Khan, và Sumida, 2012
- Hoplobatrachus occipitalis (Günther, 1858)
- Hoplobatrachus rugulosus (Wiegmann, 1834)
- Hoplobatrachus tigerinus (Daudin, 1802)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Frost, Darrel R. (2014). “Hoplobatrachus Peters, 1863”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014.
- ^ Hoplobatrachus Peters, 1863 (TSN 586235) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.