Honfleur (tổng)
Giao diện
Tổng Honfleur | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Calvados |
Quận | Lisieux |
Xã | 13 |
Mã của tổng | 14 19 |
Thủ phủ | Honfleur |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Michel Lamarre 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
15 933 người (1999) |
Diện tích | 13 568 ha = 135,68 km² |
Mật độ | 117,43 hab./km² |
Tổng Honfleur là một tổng thuộc tỉnh Calvados trong vùng Normandie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Honfleur ở quận Lisieux. Độ cao khu vực này dao động từ 0 m (Ablon) đến 153 m (Saint-Gatien-des-Bois) với độ cao trung bình 94 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
1994-2014 | Michel Lamarre | DVD | Thị trưởngHonfleur |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Honfleur gồm 13 xã với dân số 15.933 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Ablon | 1 047 | 14600 | 14001 |
Barneville-la-Bertran | 138 | 14600 | 14041 |
Cricquebœuf | 182 | 14113 | 14202 |
Équemauville | 1 212 | 14600 | 14243 |
Fourneville | 351 | 14600 | 14286 |
Genneville | 597 | 14600 | 14299 |
Gonneville-sur-Honfleur | 723 | 14600 | 14304 |
Honfleur | 8 178 | 14600 | 14333 |
Pennedepie | 310 | 14600 | 14492 |
Quetteville | 295 | 14130 | 14528 |
La Rivière-Saint-Sauveur | 1 578 | 14600 | 14536 |
Saint-Gatien-des-Bois | 1 163 | 14130 | 14578 |
Le Theil-en-Auge | 159 | 14130 | 14687 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
14 534 | 15 088 | 15 027 | 15 029 | 15 669 | 15 933 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổng Honfleur trên trang mạng của Insee[liên kết hỏng]
- La carte des communes du canton trên trang mạng của Insee