Bước tới nội dung

Holidotea unicornis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Holidotea unicornis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Holidoteidae
Chi (genus)Holidotea
Loài (species)H. unicornis
Danh pháp hai phần
Holidotea unicornis
Barnard, 1920

Holidotea unicornis là một loài chân đều trong họ Holidoteidae. Loài này được Barnard miêu tả khoa học năm 1920.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Holidotea unicornis Barnard, 1920. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260656

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]