Hoàng Chí Thông
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 11 tháng 10, 1982 | ||
Nơi sinh | Tuen Mun, Hồng Kông | ||
Chiều cao | 1,78 m | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Dreams | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2005 | Mutual | ||
2005–2006 | Eastern | 1 | (0) |
2006–2007 | Fukien | 4 | (0) |
2007–2008 | Tuen Mun | 13 | (2) |
2008–2009 | Mutual | 19 | (0) |
2009–2010 | Double Flower | 16 | (0) |
2010–2014 | Tuen Mun | 48 | (0) |
2014–2017 | Eastern | 14 | (0) |
2017– | Dreams | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 4 năm 2018 |
Hoàng Chí Thông (tiếng Trung: 黃志聰; sinh ngày 11 tháng 10 năm 1982 ở Hồng Kông) là một cầu thủ bóng đá Hồng Kông thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông Dreams.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm 2004, Hoàng ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải hạng nhất Hồng Kông Mutual khi anh 26 tuổi, sau mùa giải này, Hoàng trở lại [Hồng Kông Second Division.[1]
Năm 2010, Hoàng ký hợp đồng với câu lạc bộ tại First Division Tuen Mun.[2]
Năm 2014, Hoàng ký hợp đồng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Hồng Kông Eastern.[3]
Năm 2015, Hoàng có thêm nhiều cơ hội để thi đấu cho Eastern.[4]
Năm 2017, Hoàng ký hợp đồng với Dreams.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 黃志聰半途出家 靠搏上位 Oriental Daily News 2015-12-27 (Trung văn phồn thể)
- ^ 港超聯 黃志聰「遲來的春天」 【on.cc】2016–3–04 (Trung văn phồn thể)
- ^ 【港甲】黃志聰投東方 歐偉倫望球圈更多正能量 Apple Daily 2014–01–01 (Trung văn phồn thể)
- ^ 黃志聰獲楊正光稱讚 Lưu trữ 2017-04-06 tại Wayback Machine Ta Kung Pao 2015-08-18 (Trung văn phồn thể)
- ^ “托迪」出招!梁志榮教夢想FC”. Oriental Daily. (Trung văn phồn thể)