Histricosceptrum
Giao diện
Histricosceptrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turbinellidae |
Phân họ (subfamilia) | Columbariinae |
Chi (genus) | Histricosceptrum Darragh, 1969 |
Histricosceptrum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Histricosceptrum bao gồm:
- Histricosceptrum atlantis (Clench & Aguayo, 1938)[2]
- Histricosceptrum bartletti (Clench & Aguayo, 1940)[3]
- Histricosceptrum xenismatis (Harasewych, 1983)[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Histricosceptrum Darragh, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Histricosceptrum atlantis (Clench & Aguayo, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Histricosceptrum bartletti (Clench & Aguayo, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Histricosceptrum xenismatis (Harasewych, 1983). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]